🔍
Search:
ĐI BỘ
🌟
ĐI BỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
걷는 것.
1
VIỆC ĐI BỘ:
Việc bước đi.
-
Động từ
-
1
걷게 하다.
1
CHO ĐI BỘ, DẮT BỘ:
Khiến cho đi bộ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
목적지를 향하여 다리를 움직여 나아가다.
1
BƯỚC ĐI:
Đi bằng hai chân để di chuyển đến nơi cần đến. Đi bộ đến.
-
2
목적지에 이르기 위하여 어떤 길을 지나가다.
2
ĐI BỘ:
Đi qua con đường nào đó để đến nơi cần đến.
-
3
(비유적으로) 어떤 분야의 일을 계속해 나가거나, 운명적으로 주어진 과정을 거쳐 나가다.
3
BƯỚC ĐI:
(cách nói ẩn dụ) Tiếp tục làm việc của một lĩnh vực nào đó, hay đi tiếp chặng đường đã được số phận định sẵn.
-
Động từ
-
1
군대에 들어가 군인이 되다.
1
NHẬP NGŨ, ĐI BỘ ĐỘI:
Vào quân đội và trở thành quân nhân.
-
☆☆
Danh từ
-
1
길거리를 걸어 다니는 사람.
1
KẺ BỘ HÀNH, NGƯỜI ĐI BỘ:
Người đi bộ trên đường.
-
Danh từ
-
1
한 쪽 발이 땅에서 떨어지기 전에 다른 쪽 발이 땅에 닿게 하여 빨리 걷는 것을 겨루는 경기.
1
MÔN ĐI BỘ, CUỘC THI ĐI BỘ:
Cuộc tranh tài đi bộ nhanh mà một bên chân chạm đất trước khi chân kia nhấc lên khỏi mặt đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이 건너다닐 수 있도록 차도 위에 표시를 해 놓은 길.
1
ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường biểu thị trên đường để người có thể đi bộ qua.
-
☆
Danh từ
-
1
자전거나 자동차 등의 탈것을 타지 않고 걸어감.
1
SỰ ĐI BỘ, SỰ ĐI DẠO, SỰ DẠO BỘ:
Việc bước đi chứ không đi các phương tiện giao thông như xe đạp hay ô tô v.v...
-
☆☆☆
Động từ
-
1
바닥에서 발을 번갈아 떼어 옮기면서 움직여 위치를 옮기다.
1
BƯỚC ĐI, ĐI BỘ:
Nhấc thay phiên (hai) chân lên khỏi mặt đất để vừa di chuyển vừa dịch chuyển vị trí.
-
2
어떤 방향으로 나아가다.
2
ĐI ĐẾN:
Tiến đến một phương hướng nào đó.
-
3
어떤 직업에 종사하다.
3
THEO (NGHỀ):
Theo một nghề nào đó.
-
Động từ
-
1
걸음을 걷다.
1
BƯỚC ĐI:
Bước những bước chân.
-
2
어떤 곳까지 걸어서 가거나 다녀오다.
2
ĐI BỘ:
Đi bộ đến nơi nào đó hoặc trở về.
-
3
어떤 목표를 향해 나아가다.
3
BƯỚC ĐI:
Hướng đến và tiến tới mục tiêu nào đó.
-
4
어떤 곳으로 장사하러 다니다.
4
LAI VÃNG, LUI TỚI:
Đi lại nơi nào đó để buôn bán.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 다니는 길.
1
LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường dành cho người đi bộ.
-
Danh từ
-
1
빨리 걸음. 또는 빠른 걸음.
1
SỰ ĐI BỘ NHANH, VIỆC BƯỚC NHANH, BƯỚC NHANH:
Việc bước đi nhanh. Hoặc bước chân nhanh.
-
Danh từ
-
1
걸음을 걸음. 또는 그 걸음.
1
SỰ BƯỚC ĐI, BƯỚC CHÂN:
Việc bước những bước chân. Hoặc bước chân đó.
-
2
어떤 곳까지 걸어서 가거나 다녀옴.
2
SỰ ĐI BỘ:
Việc đi bộ đến nơi nào đó hoặc trở về.
-
3
어떤 목표를 향해 나아감.
3
SỰ BƯỚC ĐI:
Việc hướng đến và tiến tới mục tiêu nào đó.
-
4
어떤 곳으로 장사하러 다님.
4
SỰ LUI TỚI, SỰ VÃNG LAI:
Việc đi lại nơi nào đó để buôn bán.
🌟
ĐI BỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
걸어 다님.
1.
SỰ BỘ HÀNH:
Sự đi bộ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 건너다닐 수 있도록 차도 위에 표시를 해 놓은 길.
1.
ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường biểu thị trên đường để người có thể đi bộ qua.
-
Danh từ
-
1.
바람을 쐬거나 가벼운 운동을 하기 위해 멀지 않은 거리를 천천히 걷는 것.
1.
VIỆC TẢN BỘ, VIỆC ĐI DẠO MÁT:
Việc đi bộ chầm chậm quãng đường không (quá) xa để vận động nhẹ hoặc hóng gió.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
길거리를 걸어 다니는 사람.
1.
KẺ BỘ HÀNH, NGƯỜI ĐI BỘ:
Người đi bộ trên đường.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy xuống nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh mà người hay đồ vật... trượt xuống nhanh từ nơi dốc nghiêng.
-
3.
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3.
ÙN ÙN:
Hình ảnh đi bộ hay đi theo với bước chân nhanh.
-
4.
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4.
SAN SÁT:
Hình ảnh số đông đứng (ngồi...) đều đặn thành hàng.
-
Danh từ
-
1.
길을 걷는 데에 드는 수고.
1.
SỰ CUỐC BỘ:
Sự vất vả với việc đi bộ.
-
Danh từ
-
1.
걸음을 걸음. 또는 그 걸음.
1.
SỰ BƯỚC ĐI, BƯỚC CHÂN:
Việc bước những bước chân. Hoặc bước chân đó.
-
2.
어떤 곳까지 걸어서 가거나 다녀옴.
2.
SỰ ĐI BỘ:
Việc đi bộ đến nơi nào đó hoặc trở về.
-
3.
어떤 목표를 향해 나아감.
3.
SỰ BƯỚC ĐI:
Việc hướng đến và tiến tới mục tiêu nào đó.
-
4.
어떤 곳으로 장사하러 다님.
4.
SỰ LUI TỚI, SỰ VÃNG LAI:
Việc đi lại nơi nào đó để buôn bán.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿이 줄을 지어 앞으로 걸어감.
1.
SỰ DIỄU HÀNH, SỰ TUẦN HÀNH:
Việc nhiều người xếp thành hàng và đi bộ tiến về phía trước.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 계속해서 일어남.
2.
SỰ HÀNH QUÂN:
(cách nói ẩn dụ) Việc nào đó liên tục xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
한 쪽 발이 땅에서 떨어지기 전에 다른 쪽 발이 땅에 닿게 하여 빨리 걷는 것을 겨루는 경기.
1.
MÔN ĐI BỘ, CUỘC THI ĐI BỘ:
Cuộc tranh tài đi bộ nhanh mà một bên chân chạm đất trước khi chân kia nhấc lên khỏi mặt đất.
-
Danh từ
-
1.
걸어서 이동하며 총 등으로 적을 공격하는, 육군에서 가장 중심이 되는 군인.
1.
LÍNH BỘ BINH:
Lực lượng quân đội là hạt nhân quan trọng nhất trong lục quân, đi bộ di chuyển và tấn công quân địch bằng súng.
-
None
-
1.
사람이나 차가 질서 있게 가도록 교차로나 횡단보도 등에서 불빛이나 표지판 등으로 멈춤, 주의, 방향 등을 나타내는 신호.
1.
TÍN HIỆU GIAO THÔNG:
Tín hiệu thể hiện sự dừng lại, chú ý, phương hướng trên các tuyến đường giao nhau hoặc đường dành cho người đi bộ nhằm giúp cho người và xe cộ đi lại một cách có trật tự.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 무리하게 함.
1.
SỰ LÀM VIỆC QUÁ SỨC:
Việc làm một cách quá sức để đạt được một việc gì đó.
-
2.
군인들이나 많은 사람이 줄을 지어 걷는 일을 무리하게 함.
2.
SỰ HÀNH QUÂN:
Việc quân nhân hay nhiều người xếp thành hàng và đi bộ quá sức.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 무리하게 하다.
1.
LÀM VIỆC QUÁ SỨC:
Làm quá sức để đạt được một việc nào đó.
-
2.
군인들이나 많은 사람이 줄을 지어 걷는 일을 무리하게 하다.
2.
HÀNH QUÂN:
Quân nhân hay nhiều người xếp thành hàng và đi bộ quá sức.
-
Danh từ
-
1.
걸을 때 땅을 짚어서 몸을 지지하는 막대기.
1.
CÂY GẬY, CÂY BA-TOONG:
Thanh chống xuống đất để đỡ cơ thể khi đi bộ.
-
Danh từ
-
1.
길을 많이 걷거나 해서 발에 생기는 병.
1.
BỆNH ĐAU CHÂN:
Bệnh ở chân do đi bộ nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 다니는 길.
1.
LỐI ĐI BỘ, ĐƯỜNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ:
Đường dành cho người đi bộ.
-
Danh từ
-
1.
상태가 더 나아가지 못하고 계속 그 자리에 있는 것. 또는 그런 상태.
1.
SỰ GIẬM CHÂN TẠI CHỖ:
Cái mà trạng thái không thể khá hơn mà liên tục ở vị trí đó. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
시세가 거의 변동 없이 계속되는 일.
2.
SỰ ĐÓNG BĂNG, SỰ GIẬM CHÂN TẠI CHỖ:
Việc thời giá liên tục như vậy, hầu như không có gì biến động.
-
3.
제자리에 서서 걷는 것처럼 다리를 움직이는 운동 동작.
3.
ĐỘNG TÁC GIẬM CHÂN TẠI CHỖ, SỰ GIẪM CHÂN TẠI CHỖ:
Động tác vận động, cử động chận như đứng và đi bộ tại chỗ.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 것이 탄력 있게 휘어지며 느리게 흔들리다.
1.
LẮC LƯ, ĐUNG ĐƯA, CHÙNG XUỐNG VÀ CHAO ĐẢO:
Cái mảnh và dài trở nên cong võng xuống một cách đàn hồi và lắc chậm rãi.
-
2.
어려운 일에 부딪혀 앞으로 나아가지 못하고 주춤거리다.
2.
CHẦN CHỪ, DẬM CHÂN TẠI CHỖ, BẤN LOẠN:
Đụng phải việc khó, ngần ngừ và không thể tiến lên phía trước.
-
3.
다리에 힘이 없어 똑바로 걷지 못하고 비스듬하게 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
3.
(ĐI) XIÊU VẸO, LẢO ĐẢO:
Chân không có chút sinh lực nào và không thể đi bộ thẳng thớm mà lắc lư nghiêng ngả. Hoặc làm thành như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잠깐 쉬거나 건강을 위해서 주변을 천천히 걷는 일.
1.
VIỆC ĐI DẠO, VIỆC ĐI TẢN BỘ:
Việc đi bộ chầm chậm xung quanh để cho khỏe hoặc nghỉ ngơi một chút.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 획, 글씨 등을 되는 대로 마구 긋거나 쓰는 소리. 또는 그 모양.
1.
ROẸT, XOẸT:
Âm thanh gạch hay viết bừa các dòng, nét, chữ... Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
종이나 천 등을 되는 대로 마구 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROẸT, XOẸT:
Âm thanh xé bừa giấy hay vải... Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
신 등을 바닥에 끌며 걷는 소리. 또는 그 모양.
3.
QUÈN QUẸT, LOẸT QUẸT. LẸP XẸP:
Tiếng phát ra khi vừa đi bộ vừa lê giày dép trên nền đất. Hoặc hình ảnh đó.